🔍
Search:
TRÔI ĐI
🌟
TRÔI ĐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
물체 등이 공중이나 물 위에 떠서 저쪽으로 가다.
1
TRÔI ĐI:
Vật thể nổi và trôi đi trên mặt nước hay không trung.
-
-
1
일의 상황이 이미 끝나 어떠한 조치도 할 수 없다.
1
(NƯỚC TRÔI ĐI), VIỆC ĐÃ RỒI:
Tình huống của sự việc đã kết thúc hay không còn có thể đối phó thế nào được.
-
Động từ
-
1
흘러가도록 내버려 두다.
1
TRÔI ĐI, LÃNG QUÊN:
Để mặc cho chảy đi.
-
2
주의해서 듣지 않고 그냥 지나쳐 버리다.
2
BỎ MẶC, ĐỂ NGOÀI TAI:
Bỏ qua không chú ý lắng nghe.
-
☆☆
Động từ
-
1
액체 등이 높은 곳에서 낮은 곳으로 흐르면서 나아가다.
1
TRÔI CHẢY, TRÔI ĐI:
Chất lỏng chảy từ nơi cao xuống nơi thấp.
-
2
공중이나 물 위에 떠서 미끄러지듯이 나아가다.
2
TRÔI ĐI:
Đi qua như thể nổi trên nước hoặc không trung rồi trượt đi.
-
3
이야기나 글, 화제 등의 흐름이 다른 방향으로 나아가다.
3
HƯỚNG THEO:
Chiều hướng của câu chuyện hay bài viết, chủ đề đàm thoại đang đi theo hướng khác.
-
4
정보나 돈 등이 다른 쪽으로 전해지다.
4
CHẢY ĐI, LỘ RA:
Thông tin hay tiền bạc được chuyển tới hướng khác.
-
5
시간이나 세월이 지나가다.
5
TRÔI ĐI:
Thời gian hay tháng ngày trôi qua.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물 등의 액체가 낮은 곳으로 움직이거나 어떠한 장소를 통과하여 지나가다.
1
CHẢY:
Những chất lỏng như nước di chuyển (từ nơi có vị trí cao) xuống nơi có vị trị thấp hơn hoặc đi qua một nơi nào đó.
-
2
시간이나 세월이 지나다.
2
TRÔI QUA:
Thời gian hay năm tháng đi qua.
-
3
공중이나 물 위에 떠서 미끄러지듯이 움직이다.
3
NỔI, TRÔI, LƠ LỬNG:
Nổi lên trên không trung hay mặt nước và di chuyển như thể lướt đi.
-
4
선이나 관을 따라 가스나 전기 등이 지나가다.
4
CHẠY, LƯU THÔNG:
Điện hay ga... di chuyển trong một đường dây hay một đường ống dẫn.
-
5
피, 땀, 눈물 등이 몸 밖으로 나와 떨어지다.
5
RƠI, ĐỔ, CHẢY, NHỎ GIỌT:
Máu, mồ hôi, nước mắt... toát ra khỏi cơ thể và rơi xuống.
-
6
가루나 작은 알갱이가 작은 구멍을 통해 밖으로 새어 빠지거나 떨어지다.
6
CHẢY, ĐỔ, LỌT, RÒ RỈ:
Chất bột hay dạng hạt nhỏ thoát ra ngoài thông qua một lỗ nhỏ hoặc rơi xuống.
-
7
빛, 소리, 향기 등이 부드럽게 퍼지다.
7
TỎA RA, PHÁT RA, LAN RA:
Ánh sáng, âm thanh hay mùi hương... lan tỏa một cách nhẹ nhàng.
-
8
어떠한 기운이나 상태 등이 겉으로 드러나다.
8
BỘC LỘ RA, TOÁT RA, LỘ RA, HIỆN RA:
Tâm trạng hay trạng thái nào đó biểu lộ ra bên ngoài.
-
9
어떠한 분위기나 생각 등이 어떠한 방향으로 계속되다.
9
TRÔI QUA, TRÔI ĐI:
Bầu không khí hay suy nghĩ nào đó được tiếp tục theo một chiều hướng nào đó.
-
10
윤기나 광택 등이 번지르르하게 나다.
10
TOÁT RA, BÓNG LÊN:
Độ nhờn hay độ bóng toát lên rõ rệt.
-
11
사람이나 사물의 태도가 어떠한 경향을 띠거나 어떠한 한 방향으로 치우쳐 나가다.
11
CHẠY THEO, CUỐN THEO:
Thái độ của con người hay sự vật có một khuynh hướng nào đó hay nghiêng về một phương hướng nào đó.
🌟
TRÔI ĐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
꿈을 꾸는 동안.
1.
TRONG MƠ:
Trong lúc đang mơ.
-
2.
시간이 매우 빠르게 지나가는 동안.
2.
GIẤC MƠ:
Trong lúc thời gian trôi đi rất nhanh.
-
Động từ
-
1.
물체 등이 공중이나 물 위에 떠서 저쪽으로 가다.
1.
TRÔI ĐI:
Vật thể nổi và trôi đi trên mặt nước hay không trung.
-
Danh từ
-
1.
시간이 가면서 모든 것이 변하므로 가치나 의미가 없어 허무한 느낌.
1.
CẢM GIÁC VÔ THƯỜNG:
Cảm giác hư vô, không có giá trị hay ý nghĩa bởi thời gian trôi đi tất cả đều biến đổi.
-
Động từ
-
1.
시간을 적당히 또는 그럭저럭 보내다.
1.
TRÔI QUA, GIẾT THỜI GIAN:
Cho thời gian cứ thế trôi đi một cách nhì nhàng (làng nhàng, nhàng nhàng).
-
2.
부족하거나 모자라는 것을 채우다.
2.
THÊM:
Bổ sung cái thiếu hoặc không đủ.
-
3.
구멍이나 뚫린 곳을 다른 것으로 채우다.
3.
LẤP:
Lấp đầy nơi bị thủng hoặc cái lỗ bằng cái khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
한 곳에서 다른 곳으로 장소를 이동하다.
1.
ĐI:
Di chuyển địa điểm từ một nơi sang nơi khác.
-
2.
배, 비행기, 자동차 등이 일정한 곳을 다니다.
2.
ĐI, DI CHUYỂN:
Tàu thuyền, máy bay, xe ô tô... di chuyển đến nơi nhất định.
-
3.
어떤 목적을 가진 모임에 참석하기 위해 이동하다.
3.
ĐI:
Di chuyển để tham dự cuộc họp với mục đích nào đó.
-
6.
어떤 목적을 가지고 일정한 곳으로 움직이다.
6.
ĐI, SANG:
Di chuyển đến nơi nhất định với mục đích nào đó.
-
8.
어떤 단체나 기관에 소속되다.
8.
ĐI VÀO, GIA NHẬP, THAM GIA:
Được thuộc về đoàn thể hay cơ quan nào đó.
-
7.
특정한 일을 맡아서 하기 위해 다른 곳으로 옮기다.
7.
CHUYỂN ĐI:
Di dời đến nơi khác để đảm nhận công việc đặc biệt.
-
5.
물건이나 권리 등이 누구의 소유가 되다.
5.
ĐƯỢC, CÓ:
Đồ vật hay quyền lợi... trở thành sở hữu của ai đó.
-
4.
관심이나 눈길이 어떤 대상에 끌리다.
4.
HƯỚNG (ÁNH MẮT, QUAN TÂM) ĐẾN:
: Sự quan tâm hay ánh mắt bị lôi cuốn vào đối tượng nào đó.
-
19.
말이나 소식 등이 알려지거나 전해지다.
19.
TRUYỀN ĐI, LAN RA:
Lời nói hay tin tức... được loan báo hay truyền đi.
-
9.
어떤 상태나 상황을 향해 나아가다.
9.
ĐI TỚI, TIẾN ĐẾN:
Hướng về trạng thái hay tình huống nào đó và tiến tới.
-
11.
어떤 수준이나 정도에 이르다.
11.
ĐI ĐẾN, ĐẠT ĐẾN:
Đạt đến trình độ hay mức độ nào đó.
-
10.
어느 때가 되거나 어느 곳에 이르다.
10.
ĐI ĐẾN:
Đến thời điểm nào đó hoặc đến nơi nào đó.
-
12.
어떤 현상이나 상태가 유지되다.
12.
KÉO DÀI:
Hiện tượng hay trạng thái nào đó được duy trì.
-
13.
어떤 경로를 통해 움직이다.
13.
ĐI QUA:
Di chuyển thông qua con đường nào đó.
-
14.
어떤 일을 하기 위해서 다른 곳으로 이동하다.
14.
ĐI:
Di chuyển đến nơi khác để thực hiện việc nào đó.
-
16.
어떤 곳으로 향하거나 이어지다.
16.
ĐI ĐẾN:
Hướng đến hoặc được kết nối sang nơi nào đó.
-
17.
없어져 보이지 않게 되다.
17.
MẤT ĐI, ĐI MẤT:
Trở nên không thấy do không còn.
-
18.
일이 진행되다.
18.
ĐI ĐẾN, DIỄN TIẾN:
Công việc được tiến hành.
-
20.
어떤 대상에게 이익이나 손해 등이 생기다.
20.
SINH RA, MANG ĐẾN, GÂY RA:
Lợi ích hay thiệt hại… phát sinh cho đối tượng nào đó.
-
21.
건강에 해가 되다.
21.
BỊ, CHỊU:
Có hại cho sức khỏe.
-
22.
어떤 일을 할 때 수고가 많이 들다.
22.
: MẤT ĐI, MẤT:
Tốn nhiều công sức khi làm việc nào đó.
-
23.
줄, 주름, 흠집 등이 생기다.
23.
XUẤT HIỆN, CÓ:
Xuất hiện lằn, nếp nhăn hay vết sẹo...
-
24.
어떤 것에 대해 생각이나 이해가 되다.
24.
ĐẠT ĐẾN, CÓ THỂ:
Được nghĩ hay hiểu về điều gì đó.
-
25.
어떤 대상에 작용하다.
25.
NHẮM ĐẾN, HƯỚNG ĐẾN:
Có tác dụng với đối tượng nào đó.
-
26.
어떤 대상에 노력이나 힘이 미치다.
26.
CHẠM TỚI, ĐỘNG TỚI:
Sự nỗ lực hay sức mạnh tác động đến đối tượng nào đó.
-
27.
시간이 지나거나 흐르다.
27.
QUA ĐI:
Thời gian qua đi hay trôi đi.
-
28.
기계 등이 움직이거나 작동하다.
28.
CHẠY, HOẠT ĐỘNG:
Máy móc... chuyển động hay hoạt động.
-
29.
상하거나 변질되다.
29.
BỊ HƯ, BỊ HỎNG, BỊ THIU:
Hỏng hay bị biến chất.
-
30.
때나 얼룩이 잘 지워지다.
30.
MẤT ĐI:
Vết hay vệt được chùi kĩ.
-
31.
충격이나 다른 것으로부터의 영향으로 정신을 제대로 못 차리게 되다.
31.
MẤT ĐI:
Trở nên không thể giữ vững tinh thần do ảnh hưởng từ cú sốc hay điều gì khác.
-
32.
통신이 연결되었다는 신호 소리가 들리다.
32.
CÓ (TÍN HIỆU):
Nghe được âm thanh tín hiệu viễn thông đã được kết nối.
-
33.
어떤 상태로 계속되다.
33.
DUY TRÌ:
Được tiếp tục theo trạng thái nào đó.
-
34.
사람이 죽다.
34.
RA ĐI:
Người chết đi.
-
☆☆
Động từ
-
1.
밖이나 다른 곳으로 나가게 하다.
1.
ĐUỔI RA, TỐNG RA:
Làm cho ra ngoài hay chỗ khác.
-
2.
밖으로 버리거나 흘려보내다.
2.
BỎ ĐI, VỨT ĐI:
Vứt ra ngoài hay bỏ trôi đi.
-
3.
직원을 해고하다.
3.
TỐNG CỔ, SA THẢI:
Đuổi việc nhân viên.
-
4.
방송이나 신문 등을 통해 사람들에게 드러내 보이다.
4.
PHÁT RA, ĐĂNG TẢI:
Thể hiện cho mọi người thấy thông qua báo đài.
-
5.
가둔 곳에서 나갈 수 있도록 보내 주다.
5.
THẢ RA:
Cho đi ra khỏi nơi bắt giữ.
-
Danh từ
-
1.
흘러가는 시간.
1.
THỜI GIAN, NGÀY THÁNG:
Thời gian trôi đi.
-
☆
Danh từ
-
1.
물 위에 떠서 이리저리 흘러감.
1.
SỰ TRÔI NỔI:
Việc nổi lên mặt nước rồi trôi đi đây đó.
-
2.
정한 곳이 없이 이리저리 돌아다님.
2.
SỰ PHIÊU LƯU, SỰ NAY ĐÂY MAI ĐÓ:
Việc đi đây đó mà không có ở nơi nhất định.
-
3.
어떤 목적이나 방향을 잃고 헤맴.
3.
SỰ LƯU LẠC, SỰ LẠC HƯỚNG:
Việc hoang mang và mất phương hướng hay mục đích nào đó.
-
Động từ
-
1.
물 위에 떠서 이리저리 흘러가다.
1.
TRÔI NỔI:
Nổi lên mặt nước rồi trôi đi đây đó.
-
2.
정한 곳이 없이 이리저리 돌아다니다.
2.
PHIÊU LƯU, NAY ĐÂY MAI ĐÓ:
Đi đây đó mà không có ở nơi nhất định.
-
3.
어떤 목적이나 방향을 잃고 헤매다.
3.
LƯU LẠC, LẠC HƯỚNG:
Hoang mang và mất phương hướng hay mục đích nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
흘러가는 시간.
1.
NĂM THÁNG:
Thời gian trôi đi.
-
2.
생활이나 사업의 형편.
2.
TÌNH HÌNH:
Tình hình của cuộc sống hay dự án.
-
3.
어떤 기간이나 어느 한 때.
3.
THỜI GIAN, THỜI:
Khoảng thời gian nào đó hay một lúc nào đó.